Hãng sản xuất: | IFM |
Model: | - |
Xuất xứ: | Chính hãng |
Bảo hành: | 12 tháng |
Giá bán | Liên hệ |
Tình trạng: | Liên hệ |
Tài liệu kỹ thuật: | Tải tài liệu kỹ thuật |
Mua sản phẩm trên 5.000.000đ bạn sẽ được giao hàng miễn phí bằng Dịch vụ chuyển phát nhanh trên toàn quốc.
Mua hàng tại Công ty Lâm Hà:
Uy tín cung cấp Dịch vụ Bán hàng & Giao hàng toàn quốc
Cảm Biến Tiệm Cận IFM Giải Pháp Tối Ưu Ngành Tự Động Hóa
Trong thế giới công nghiệp hiện đại, việc tối ưu hóa quy trình sản xuất là điều cần thiết để nâng cao hiệu suất và giảm thiểu chi phí. Đối với các doanh nghiệp trong lĩnh vực tự động hóa, việc lựa chọn thiết bị cảm biến phù hợp không chỉ giúp cải thiện năng suất mà còn đảm bảo độ bền và hiệu quả trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Cảm biến tiệm cận IFM chính là giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu này.
Đối Tượng Sử Dụng
Cảm biến tiệm cận IFM được thiết kế đặc biệt cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực tự động hóa công nghiệp. Đây là sản phẩm lý tưởng dành cho các kỹ sư và nhà quản lý sản xuất đang tìm kiếm một giải pháp cảm biến bền bỉ và hiệu quả, giúp họ tối ưu hóa quy trình sản xuất mà không phải lo lắng về sự cố hỏng hóc.
Nhu Cầu Được Thỏa Mãn
Trong môi trường công nghiệp, các thiết bị thường phải chịu đựng điều kiện khắc nghiệt như bụi bẩn, độ ẩm cao hay va chạm vật lý. Do đó, nhu cầu về một cảm biến có độ bền cao và khả năng chịu đựng tốt là rất cần thiết. Cảm biến tiệm cận IFM đáp ứng hoàn hảo yêu cầu này với tuổi thọ dài hơn gấp 15 lần so với các loại cảm biến nhựa thông thường. Điều này không chỉ giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động do hỏng hóc mà còn tiết kiệm chi phí bảo trì cho doanh nghiệp.
Tính Năng Vượt Trội
Cảm biến tiệm cận IFM sở hữu nhiều tính năng nổi bật:
Lợi Ích Đáng Kể
Sử dụng cảm biến tiệm cận IFM mang lại nhiều lợi ích vượt trội:
Cam Kết Chất Lượng
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất. Mỗi chiếc cảm biến tiệm cận IFM đều trải qua nhiều thử nghiệm để đảm bảo hiệu suất tối ưu trước khi đến tay người tiêu dùng. Bên cạnh đó, đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật tận tình để bạn có thể yên tâm sử dụng sản phẩm.
Hướng Dẫn Sử Dụng Đơn Giản
Để sử dụng cảm biến tiệm cận IFM một cách hiệu quả nhất:
1. Lắp đặt cảm biến ở vị trí mong muốn theo hướng dẫn đi kèm.
2. Kết nối dây điện theo sơ đồ hướng dẫn để đảm bảo an toàn.
3. Kiểm tra đèn LED để xác nhận trạng thái hoạt động bình thường.
4. Theo dõi hiệu suất qua thời gian để đảm bảo hoạt động ổn định.
Khám Phá Sự Khác Biệt Ngay Hôm Nay!
Hãy trải nghiệm sự khác biệt mà cảm biến tiệm cận IFM mang lại cho quy trình sản xuất của bạn! Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn và đặt hàng với mức giá ưu đãi nhất! Chúng tôi tin rằng sự lựa chọn thông minh này sẽ mang lại thành công lớn cho doanh nghiệp của bạn!
Phụ kiện Cáp nối | |
EVC142 | M8 Pico DC (3-pin) 5 m, PUR |
EVC144 | M8 Pico DC (3-pin) 2 m, PUR |
EVC141 | M8 Pico DC (3-pin) 2 m, PUR |
EVC145 | M8 Pico DC (3-pin) 5 m, PUR |
EVC002 | M12 Micro DC (4-pin) 5 m, PUR |
EVC004 | M12 Micro DC (4-pin) 2 m, PUR |
EVC001 | M12 Micro DC (4-pin) 2 m, PUR |
EVC005 | M12 Micro DC (4-pin) 5 m, PUR |
Mã hàng | Kích thước (mm) | Phạm vi cảm biến | Số dây | Ngõ ra | Điện áp cấp (V DC) | Chuyển đổi Tần số (Hz) | Tải trọng tối đa Dòng điện (mA) | Kết nối điện |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
IFS297 | M12L = 45 | 4 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IFS298 | M12L = 45 | 8 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IFS299 | M12L = 45 | 10 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IFS304 | M12L = 60 | 4 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IFS305 | M12L = 60 | 8 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IFS306 | M12L = 60 | 10 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IGS287 | M18L = 45 | 8 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IGS288 | M18L = 45 | 12 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IGS289 | M18L = 45 | 15 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IIS281 | M30L = 45 | 15 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IES200 | M8L = 40 | 3 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M8 Pico DC |
IGS290 | M18L = 60 | 8 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IIS282 | M30L = 60 | 15 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IES201 | M8L = 40 | 6 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M8 Pico DC |
IGS291 | M18L = 60 | 12 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IIS283 | M30L = 60 | 22 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IGS292 | M18L = 60 | 15 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
IIS284 | M30L = 60 | 30 mm nonflush | 3 | PNP, NO | 10…30 | 2000 | 100 | M12 Micro DC |
Hãng | IFM |
Tiêu chuẩn bảo vệ | Part Nos. IEC200, IEC201, IEC202, IFC258, ifC266, IGC248, IGC252, IIC224, IIC226: IP67 / IP68 |
Tiêu chuẩn bảo vệ | Part Nos. IFC275, IFT245, IFT246, IGC258, IGT249, IGT250, IIT231, IIT232: IP68 / IP69K |
Nhiệt độ hoạt động | Part Nos. IEC200, IEC201, IEC202, IFC258, IFC266, IGC248: -13…158 °F (-25…70 °C) |
Nhiệt độ hoạt động | Part Nos. IFT245, IFT246, IGT249, IGT250, IIT231, IIT232: 32... 212 °F (0... 100 °C) |
Nhiệt độ hoạt động | Part Nos. IFC275, IGC258, IIC233: -40…185 °F (-40…85 °C) |
Dòng rò | Không đáng kể |
Chất liệu vỏ | Vỏ: thép không gỉ cao cấp; Mặt hoạt động: thép không gỉ cao cấp; Đai ốc khóa: thép không gỉ cao cấp; Vỏ đầu nối: TPU Đai ốc nối đầu nối: đồng thau mạ niken |