Hãng sản xuất: | IFM |
Model: | - |
Xuất xứ: | Chính hãng |
Bảo hành: | 12 tháng |
Giá bán | Liên hệ |
Tình trạng: | Liên hệ |
Tài liệu kỹ thuật: | Tải tài liệu kỹ thuật |
Mua sản phẩm trên 5.000.000đ bạn sẽ được giao hàng miễn phí bằng Dịch vụ chuyển phát nhanh trên toàn quốc.
Mua hàng tại Công ty Lâm Hà:
Uy tín cung cấp Dịch vụ Bán hàng & Giao hàng toàn quốc
![]() |
Cảm biến tiệm cận loại vòng và ống IFM - Không cáp DC |
Cảm biến tiệm cận loại vòng và ống IFM - Giải pháp hoàn hảo cho quy trình sản xuất hiện đại
Trong thế giới công nghiệp ngày nay, việc tối ưu hóa quy trình sản xuất là điều cần thiết để nâng cao hiệu suất và giảm thiểu rủi ro. Cảm biến tiệm cận loại vòng và ống IFM không chỉ đơn thuần là một thiết bị phát hiện, mà còn là một giải pháp thông minh giúp bạn quản lý quy trình sản xuất một cách hiệu quả nhất. Với tính năng nổi bật và ứng dụng đa dạng, sản phẩm này đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp tự động hóa.
Đối tượng sử dụng lý tưởng
Cảm biến tiệm cận loại vòng và ống IFM được thiết kế đặc biệt để phục vụ cho các ngành công nghiệp tự động hóa, lắp ráp và chế tạo máy móc. Đối tượng sử dụng chính bao gồm các kỹ sư, nhà quản lý quy trình sản xuất và những ai đang tìm kiếm giải pháp phát hiện vật kim loại hiệu quả trong môi trường làm việc của họ. Với khả năng phát hiện chính xác, cảm biến này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình vận hành.
Giải quyết nhu cầu thực tế
Trong nhiều ứng dụng tự động hóa, việc phát hiện vật kim loại nhỏ như bi thép có đường kính chỉ 0,6 mm là rất quan trọng. Cảm biến tiệm cận IFM đáp ứng nhu cầu này một cách hoàn hảo. Nó không chỉ giúp phát hiện chính xác mà còn hỗ trợ trong việc nạp liệu và đếm chi tiết với độ chính xác cao. Điều này đặc biệt quan trọng trong các dây chuyền sản xuất nơi mà sự sai sót có thể dẫn đến tổn thất lớn
Cảm biến cảm ứng vòng và ống của IFM lý tưởng cho các ứng dụng quy trình nạp liệu Cảm biến cảm ứng vòng và ống của IFM phát hiện vật kim loại nhỏ đi qua ống. Các cảm biến này lý tưởng cho các ứng dụng tự động hóa lắp ráp bao gồm quy trình nạp liệu và đếm chi tiết. Có hai phiên bản đầu ra: tĩnh và động. Nguyên lý hoạt động tĩnh và động Cảm biến tĩnh hoạt động giống như cảm biến tiệm cận cảm ứng và tạo tín hiệu đầu ra khi có kim loại trong vùng phát hiện. Các cảm biến này có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng nạp liệu khác nhau, bao gồm phát hiện vít rơi hoặc giám sát kẹt. Cảm biến kiểu tĩnh cũng được sử dụng trong các ứng dụng phát hiện phanh dây. Cảm biến động được sử dụng khi cần phát hiện các chi tiết rất nhỏ, khối lượng nhỏ hoặc các chi tiết chuyển động nhanh. Khi cảm biến phát hiện một bộ phận, nó sẽ tạo ra tín hiệu đầu ra có thể điều chỉnh từ 0,1 đến 150 ms. Độ phân giải cũng có thể điều chỉnh tùy theo nhu cầu ứng dụng và sẽ duy trì ổn định, ngay cả khi ống bị nhiễm kim loại. Cảm biến vòng và ống có độ phân giải cao Lý tưởng cho các ứng dụng tự động hóa lắp ráp bao gồm quy trình nạp liệu và đếm chi tiết. |
Giải pháp ứng dụng Cảm biến vòng phát hiện các bộ phận trong ống Cảm biến ống phát hiện các bộ phận trong ống cấp liệu Phát hiện đứt dây |
Lợi ích vượt trội cho doanh nghiệp
Việc tích hợp cảm biến tiệm cận IFM vào quy trình sản xuất không chỉ tăng cường hiệu suất mà còn giảm thiểu rủi ro kẹt hoặc thất thoát linh kiện trong quá trình lắp ráp. Bạn sẽ dễ dàng tích hợp cảm biến vào hệ thống tự động hóa hiện có mà không cần thực hiện thay đổi lớn nào. Điều này đồng nghĩa với việc tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu cũng như thời gian đào tạo nhân viên mới.
Cam kết chất lượng từ thương hiệu uy tín
Sản phẩm cảm biến tiệm cận IFM được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao nhất của thương hiệu IFM danh tiếng. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật tận tình để tối ưu hóa việc sử dụng cảm biến, đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được giá trị tốt nhất từ khoản đầu tư của mình.
Hướng dẫn sử dụng đơn giản
Việc lắp đặt cảm biến vào hệ thống tự động hóa rất dễ dàng. Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách điều chỉnh độ nhạy cũng như thời gian phản hồi theo nhu cầu cụ thể của từng ứng dụng. Bạn sẽ nhanh chóng làm quen với thiết bị mà không gặp phải bất kỳ khó khăn nào.
Kết luận: Nâng tầm quy trình sản xuất cùng Cảm biến tiệm cận IFM!
Hãy nhớ rằng mỗi giây phút đều quý giá trong thế giới công nghiệp ngày nay. Cảm biến tiệm cận loại vòng và ống IFM không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao chất lượng quy trình sản xuất tổng thể. Hãy hành động ngay hôm nay để trải nghiệm sự khác biệt!
Mã hàng | Đường kính vòng (mm) | Phạm vi cảm biến | Số dây | Ngõ ra | Nguyên lý hoạt động | Độ phân giải Bi thép (Ø mm) | Kết nối điện | Xung Kéo giãn (ms) | Thời gian phản hồi/ Thời gian rơi (ms) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cảm biến dạng vòng | |||||||||
I7R201 | 10.1 | - | 3 | PNP, NO/NC | Static | 1.5 | M12 Micro | 10...150 | 0.5 / 10 |
I7R202 | 10.1 | - | 3 | NPN, NO/NC | Static | 1.5 | M12 Micro | 10...150 | 0.5 / 10 |
I7R205 | 15.1 | - | 3 | PNP, NO/NC | Static | 2 | M12 Micro | 10...150 | 0.5 / 10 |
I7R206 | 15.1 | - | 3 | NPN, NO/NC | Static | 2 | M12 Micro | 10...150 | 0.5 / 10 |
I7R209 | 20.1 | - | 3 | PNP, NO/NC | Static | 2.5 | M12 Micro | 10...150 | 0.5 / 10 |
I7R210 | 20.1 | - | 3 | NPN, NO/NC | Static | 2.5 | M12 Micro | 10...150 | 0.5 / 10 |
I7R213 | 25.1 | - | 3 | PNP, NO/NC | Static | 3 | M12 Micro | 10...150 | 0.5 / 10 |
I7R214 | 25.1 | - | 3 | NPN, NO/NC | Static | 3 | M12 Micro | 10...150 | 0.5 / 10 |
I7R217 | 51 | - | 3 | PNP, NO/NC | Static | 6 | M12 Micro | 10...150 | 0.5 / 10 |
I7R203 | 10.1 | - | 3 | PNP, NO/NC | Dynamic | 0.6 | M12 Micro | 0.1...150 | 0.2 / 0.2 |
I7R204 | 10.1 | - | 3 | NPN, NO/NC | Dynamic | 0.6 | M12 Micro | 0.1...150 | 0.2 / 0.2 |
I7R207 | 15.1 | - | 3 | PNP, NO/NC | Dynamic | 0.8 | M12 Micro | 0.1...150 | 0.2 / 0.2 |
I7R208 | 15.1 | - | 3 | NPN, NO/NC | Dynamic | 0.8 | M12 Micro | 0.1...150 | 0.2 / 0.2 |
I7R211 | 20.1 | - | 3 | PNP, NO/NC | Dynamic | 1 | M12 Micro | 0.1...150 | 0.2 / 0.2 |
I7R212 | 20.1 | - | 3 | NPN, NO/NC | Dynamic | 1 | M12 Micro | 0.1...150 | 0.2 / 0.2 |
I7R215 | 25.1 | - | 3 | PNP, NO/NC | Dynamic | 1.2 | M12 Micro | 0.1...150 | 0.2 / 0.2 |
I7R216 | 25.1 | - | 3 | NPN, NO/NC | Dynamic | 1.2 | M12 Micro | 0.1...150 | 0.2 / 0.2 |
Cảm biến dạng ống | |||||||||
I85000 | - | 14 | 3 | PNP, NO | Static | 3 | M8 Pico | 100 | 0.5 / 100 |
I85001 | - | 14 | 3 | NPN, NO | Static | 3 | M8 Pico | 100 | 0.5 / 100 |
Hãng | IFM |
Cấp bảo vệ | IP67 |
Điện áp hoạt động | 10…35 VDC |
Dòng điện định mức | 200 mA |
Dòng điện tiêu thụ | Cảm biến vòng: tĩnh < 11 mA; động: < 20 mA |
Cảm biến ống | Tĩnh < 15 mA; động: < 25 mA |
Độ sụt áp | < 2 V |
Tốc độ linh kiện | < 35 ms |
Vật liệu vỏ | Cảm biến vòng: PA (polyamide); vòng: POM |
Cảm biến ống | Polycarbonate |
Nhiệt độ môi trường | -13…158 °F (-25…70 °C) |