Hãng sản xuất: | IFM |
Model: | IFR202 |
Xuất xứ: | Chính hãng |
Bảo hành: | 12 tháng |
Giá bán | 2,624,000 đ |
Giá bán gồm thuế | 2,886,400 đ |
Tình trạng: | Liên hệ |
Tài liệu kỹ thuật: | Tải tài liệu kỹ thuật |
Mua sản phẩm trên 5.000.000đ bạn sẽ được giao hàng miễn phí bằng Dịch vụ chuyển phát nhanh trên toàn quốc.
Mua hàng tại Công ty Lâm Hà:
Uy tín cung cấp Dịch vụ Bán hàng & Giao hàng toàn quốc
![]() |
Cảm biến tiệm cận IFM IFR202 bằng sắt Tubular M8 - M12 - M18 - M30 Quick disconnect DC |
Cảm biến tiệm cận IFM IFR202 bằng sắt – Giải pháp hoàn hảo cho ngành công nghiệp hiện đại
Trong thế giới công nghiệp ngày nay, việc sử dụng các thiết bị cảm biến chính xác và đáng tin cậy là điều vô cùng cần thiết. Cảm biến tiệm cận IFM IFR202 bằng sắt không chỉ đáp ứng nhu cầu này mà còn mang lại nhiều lợi ích vượt trội cho người sử dụng. Được thiết kế đặc biệt cho các nhà máy sản xuất, ngành công nghiệp hàn và dập kim loại, sản phẩm này sẽ là một phần không thể thiếu trong quy trình sản xuất của bạn.
Nhu cầu thực tế trong ngành công nghiệp
Ngành công nghiệp hiện nay đang phải đối mặt với nhiều thách thức, đặc biệt là trong việc duy trì hiệu suất và độ tin cậy của thiết bị. Các môi trường làm việc khắc nghiệt thường xuyên gây ra hư hỏng cho các cảm biến thông thường do tác động vật lý hoặc sự bám dính của xỉ hàn. Cảm biến tiệm cận IFM IFR202 bằng sắt đã được phát triển để giải quyết những vấn đề này, đảm bảo rằng bạn có thể yên tâm về hiệu suất của thiết bị trong mọi điều kiện.
Tính năng nổi bật của cảm biến IFM IFR202
Cảm biến tiệm cận IFM IFR202 bằng sắt được chế tạo từ thép không gỉ cao cấp, mang lại độ bền vượt trội so với các loại cảm biến khác trên thị trường. Với lớp phủ chống xỉ hàn ở nhiệt độ cao, sản phẩm này có khả năng chịu đựng tốt hơn trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Đặc biệt, tuổi thọ ứng dụng của cảm biến IFM IFR202 gấp 15 lần so với các loại cảm biến mặt nhựa và Teflon™, giúp bạn tiết kiệm chi phí thay thế và bảo trì.
Một điểm nổi bật khác là số chi tiết khắc bằng laser vĩnh viễn trên bề mặt cảm biến. Điều này đảm bảo rằng thông tin quan trọng sẽ không bị mòn theo thời gian, giúp bạn dễ dàng theo dõi và quản lý thiết bị.
Lợi ích vượt trội mà cảm biến IFM IFR202 mang lại
Sử dụng cảm biến tiệm cận IFM IFR202 bằng sắt đồng nghĩa với việc bạn đang đầu tư vào một giải pháp đáng tin cậy cho các ứng dụng hàn và dập kim loại khó khăn. Sản phẩm giúp giảm thiểu chi phí bảo trì nhờ vào lớp phủ chống xỉ hàn hiệu quả, đồng thời tiết kiệm thời gian làm sạch thiết bị – một yếu tố quan trọng để nâng cao hiệu suất sản xuất.
Ngoài ra, giá cả cạnh tranh của cảm biến IFM IFR202 so với các sản phẩm tương tự trên thị trường cũng là một điểm cộng lớn dành cho khách hàng.
Cam kết chất lượng từ thương hiệu IFM IFR202
IFM IFR202 cam kết cung cấp những sản phẩm chất lượng cao nhất với hiệu suất ổn định nhất. Chúng tôi tự hào về chính sách bảo hành dài hạn cùng đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật tận tình luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng khi cần thiết.
Hướng dẫn sử dụng đơn giản nhưng hiệu quả
Cảm biến tiệm cận IFM IFR202 bằng sắt được thiết kế để lắp đặt dễ dàng ngay cả đối với người dùng mới. Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để bạn có thể nhanh chóng đưa sản phẩm vào sử dụng mà không gặp bất kỳ khó khăn nào. Để đạt được hiệu suất tối ưu nhất từ sản phẩm, hãy lưu ý đến những hướng dẫn cụ thể mà chúng tôi cung cấp kèm theo mỗi đơn hàng.
Đặt hàng ngay hôm nay!
Đừng chần chừ nữa! Hãy trải nghiệm sự khác biệt mà cảm biến tiệm cận IFM IFR202 bằng sắt mang lại cho quy trình sản xuất của bạn ngay hôm nay. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm hoặc đặt hàng trực tiếp qua website!
Kết luận: Sự lựa chọn hoàn hảo cho ngành công nghiệp
Cảm biến tiệm cận IFM IFR202 bằng sắt không chỉ đáp ứng nhu cầu về độ tin cậy mà còn mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp của bạn. Với những tính năng nổi bật và cam kết chất lượng từ thương hiệu uy tín như IFM IFR202, đây chắc chắn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho mọi nhà máy sản xuất trong ngành công nghiệp hiện đại ngày nay.
Mã hàng | Kích thước (mm) | Phạm vi cảm biến | Số dây | Ngõ ra | Điện áp cấp (V DC) | Chuyển đổi Tần số (Hz) | Tải trọng tối đa Dòng điện (mA) | Kết nối điện |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
IER200 | M8/L = 60 | 2 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…36 | 100 | 100 | M12 Micro DC |
IER201 | M8/L = 60 | 2 mm flush | 3 | NPN, NO | 10…36 | 100 | 100 | M12 Micro DC |
IFR207 | M12/L = 45 | 4 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…36 | 2 | 100 | M12 Micro DC |
IFR202 | M12/L = 60 | 4 mm flush | 3 | NPN, NO | 10…36 | 2 | 100 | M12 Micro DC |
IGR207 | M18/L = 45 | 8 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…36 | 2 | 100 | M12 Micro DC |
IGR202 | M18/L = 70 | 6 mm flush | 3 | NPN, NO | 10…36 | 2 | 100 | M12 Micro DC |
IIR207 | M30/L = 45 | 15 mm flush | 3 | PNP, NO | 10…36 | 2 | 100 | M12 Micro DC |
IIR202 | M30/L = 70 | 12 mm flush | 3 | NPN, NO | 10…36 | 2 | 100 | M12 Micro DC |
Hãng | IFM |
Điện áp hoạt động | 10... 36 VDC |
Bảo vệ | IP67; ngoại trừ IFR207, IGR207, IIR207: IP68 / IP69K |
Nhiệt độ hoạt động | 32...185 °F (0...85 °C); ngoại trừ IFR207, IGR207, IIR207: -40...185 °F (-40...85 °C) |
Dòng rò | Không đáng kể |
Vật liệu vỏ | Vỏ: thép không gỉ cấp cao, lớp phủ chống xỉ hàn |
Đầu nối | PA |
Đai ốc khóa | Thép không gỉ cấp cao, lớp phủ chống xỉ hàn |
Mặt hoạt động | Thép không gỉ cấp cao, lớp phủ chống xỉ hàn |